Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán

Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán

�áp án cho câu 1: a) Auditing

�áp án cho câu 1: a) Auditing

Bài tập từ vựng: Kế toán và tài chính

1: What is the term for the process of examining and verifying financial records?

2: Which term refers to a financial statement that reports a company’s revenues, expenses, and profit or loss over a specific period?

What is the term for assets that are expected to be converted into cash or used up within one year?

3: The process of spreading the cost of an intangible asset over its useful life is called:

4: A professional who helps individuals and businesses create financial plans and investment strategies is called a:

5: What term is used for the expenses associated with running the administrative functions of a business?

6: The gradual reduction in the value of a tangible asset over time is known as:

7: A professional who examines an organization’s financial records and financial statements is called a:

8: What is the term for assets that have no physical presence, such as patents and copyrights?

9: Which financial statement shows the inflows and outflows of cash within a company during a specific period?

# Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán v� vốn, ti�n tệ

Trong lĩnh vực Kế toán v� Vốn và ti�n tệ tiếng Anh chuyên ngành, dưới đây là một số từ vựng quan tr�ng như sau:

Asset (noun) /ˈæsɛt/ (Tài sản): Bất kỳ tài sản có giá trị nào mà doanh nghiệp sở hữu.

Liability (noun) /ˌlaɪəˈbɪləti/ (Nợ phải trả): Những khoản nợ hoặc nghĩa vụ tài chính của một doanh nghiệp.

Equity (noun) /ˈɛkwəti/ (Vốn chủ sở hữu): Sự quy�n sở hữu còn lại trong tài sản của một đơn vị sau khi trừ đi nợ phải trả.

Depreciation (noun) /dɪˌpri�ʃiˈeɪʃən/ (Hao mòn): Sự giảm giá trị của tài sản theo th�i gian.

Amortization (noun) /əˌmɔ�rtɪˈzeɪʃən/ (Khấu hao): Quá trình phân chia chi phí của một tài sản vô hình qua th�i gian sử dụng hữu ích.

Currency (noun) /ˈkʌrənsi/ (Ti�n tệ): Hệ thống ti�n sử dụng trong một quốc gia cụ thể.

Exchange Rate (noun) /ɪksˈʧeɪndʒ reɪt/ (Tỷ giá hối đoái): Tỷ lệ mà một loại ti�n tệ có thể trao đổi thành loại ti�n tệ khác.

Foreign Exchange (noun) /ˈfɔrɪn ɪksˈʧeɪndʒ/ (Ngoại tệ): Sự trao đổi của ti�n tệ của một quốc gia cho ti�n tệ của quốc gia khác.

Inflation (noun) /ɪnˈfleɪʃən/ (Lạm phát): Tỷ lệ tăng tổng mức giá của hàng hóa và dịch vụ, và do đó sức mua giảm.

Reserve (noun) /rɪˈzÉœrv/ (Dá»± trữ): Dá»± trữ: Tiá»�n được đặt riêng cho mục đích cụ thể hoặc nhÆ° má»™t “lÆ°á»›i an toàn.”

Treasury Stock (noun) /ˈtrɛʒəri stɒk/ (Cổ phiếu treasur): Cổ phiếu của một công ty mua lại từ cổ đông.

Cash Flow (noun) /kæʃ floʊ/ (Luồng ti�n): Sự chuyển động của ti�n trong và ra kh�i một doanh nghiệp.

Capital Expenditure (noun) /ˈkæpɪtl ɪksˈpɛndɪʧər/ (Chi phí đầu tư): Số ti�n chi trả để mua, bảo trì hoặc nâng cấp tài sản cố định.

Accounting Standard (noun) /əˈkaʊntɪŋ ˈstændərd/ (Tiêu chuẩn kế toán): Nguyên tắc và quy tắc hướng dẫn việc lập báo cáo tài chính.

Budget (noun) /ˈbʌdʒɪt/ (Ngân sách): Nguyên tắc và quy tắc hướng dẫn việc lập báo cáo tài chính.

Audit (noun) /ˈɔdɪt/ (Kiểm toán): Quá trình kiểm tra hệ thống ghi chép tài chính để đảm bảo tính chính xác và tuân thủ.

Forex Market (noun) /ˈfɔrɛks ˈmɑrkɪt/ (Thị trư�ng ngoại hối): Thị trư�ng toàn cầu để giao dịch ti�n tệ quốc gia.

Financial Statement (noun) /faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənt/ (Báo cáo tài chính): Báo cáo tổng hợp các giao dịch tài chính của một công ty.

Hedge (noun) /hɛdʒ/ (Bảo hiểm tài chính): �ầu tư nhằm giảm rủi ro giá của một tài sản.

Profit and Loss Statement (P&L) (noun) /ˈprɒfɪt ənd lɔs ˈsteɪtmənt/ (Báo cáo lợi nhuận và lỗ): Báo cáo tổng hợp doanh thu, chi phí và lợi nhuận hoặc

# Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nghiệp vụ kế toán

Auditor (noun) /ˈɔdɪtər/ : Kiểm toán viên

Certified Public Accountant (CPA) (noun) /ˈsɜrtəˌfaɪd ˈpʌblɪk əˈkaʊntənt/ : Kế toán viên công chứng

Tax Consultant (noun) /tæks ˈkənˌsʌltənt/ : Tư vấn thuế

Forensic Accountant (noun) /fəˈrɛnzɪk əˈkaʊntənt/ : Kế toán viên phân tích tội phạm

Management Accountant (noun) /ˈmænɪdʒmənt əˈkaʊntənt/ : Kế toán viên quản trị

Financial Controller (noun) /faɪˈnænʃəl kənˈtroʊlər/ : Quản lý tài chính

Cost Accountant (noun) /kɒst əˈkaʊntənt/ : Kế toán viên chi phí

Financial Reporting Specialist (noun) /faɪˈnænʃəl rɪˈpɔrtɪŋ ˈspɛʃəlɪst/ : Chuyên viên báo cáo tài chính

# Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế tài sản, hành chính

Cuối cùng, chủ đ� tài sản, hành chính sẽ bao gồm tài sản và hành chính, m�i bạn cùng xem nốt danh sách từ vựng này nhé:

Asset (noun) /ˈæsɛt/ : Tài sản

Tangible Asset (noun) /ˈtændʒəbl ˈæsɛt/ : Tài sản hữu hình

Intangible Asset (noun) /ɪnˈtændʒəbl ˈæsɛt/ : Tài sản vô hình

Current Asset (noun) /ˈkɜrənt ˈæsɛt/ : Tài sản lưu động

Fixed Asset (noun) /ˈfɪkst ˈæsɛt/ : Tài sản cố định

Depreciation (noun) /dɪˌpri�ʃiˈeɪʃən/ : Khấu hao

Amortization (noun) /əˌmɔr.t̬əˈzeɪ.ʃən/ : Khấu trừ giá trị của tài sản vô hình

Administration (noun) /ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/ : Hành chính

Administrative Costs (noun) /ədˈmɪnɪˌstreɪtɪv kɒsts/ : Chi phí hành chính

Administrative Staff (noun) /ədˈmɪnɪˌstreɪtɪv stæf/ : Nhân viên hành chính

Administrative Procedures (noun) /ədˈmɪnɪˌstreɪtɪv prəˈsi�dʒərz/ : Quy trình hành chính

Administrative Assistant (noun) /ədˈmɪnɪˌstreɪtɪv əˈsɪstənt/ : Trợ lý hành chính

Administrative Office (noun) /ədˈmɪnɪˌstreɪtɪv ˈɔfɪs/ : Văn phòng hành chính

Administrative Policy (noun) /ədˈmɪnɪˌstreɪtɪv ˈpɒləsi/ : Chính sách hành chính

Administrative Efficiency (noun) /ədˈmɪnɪˌstreɪtɪv ɪˈfɪʃənsi/ : Hiệu suất hành chính

Administrative Decision-Making (noun) /ədˈmɪnɪˌstreɪtɪv dɪˈsɪʒənˌmeɪkɪŋ/ : Quyết định hành chính

Administrative Oversight (noun) /ədˈmɪnɪˌstreɪtɪv ˈoʊvərˌsaɪt/ : Sự giám sát hành chính

Administrative Control (noun) /ədˈmɪnɪˌstreɪtɪv kənˈtroʊl/ : Kiểm soát hành chính

Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Bá»™ phận kế toán là má»™t trong những bá»™ phận quan trá»�ng trong công ty, vì thế trong ngành kế toán cÅ©ng sẽ có rất nhiá»�u chủ Ä‘á»� để bạn tham khảo, chẳng hạn nhÆ° vốn, tiá»�n tệ, chi phí, thuế, tài sản… rất rất nhiá»�u, mình tin rằng đây sẽ là chủ Ä‘á»� thú vị cho các bạn. Nào cùng mình tham khảo qua dan sách từ vá»±ng tiếng Anh chuyên ngành kế toán nha:

 # Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán v� nguyên tắc, phương pháp

Tiêp tục, m�i bạn tham khảo danh sách từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán v� các nguyên tắc nhé:

Accrual Basis Accounting (noun) /əˈkruəl ˈbeɪsɪs əˈkaʊntɪŋ/ : Kế toán theo nguyên tắc tích luỹ

Conservatism Principle (noun) /kənˈsɜrvətɪzəm ˈprɪnsəpəl/ : Nguyên tắc thận tr�ng

Materiality Concept (noun) /məˌtɪriˈælɪti ˈkənˌsɛpt/ : Khái niệm quan tr�ng

Consistency Principle (noun) /kənˈsɪstənsi ˈprɪnsəpəl/ : Nguyên tắc nhất quán

Matching Principle (noun) /ˈmæʧɪŋ ˈprɪnsəpəl/ : Nguyên tắc kế toán phù hợp

Entity Concept (noun) /ˈɛntəti ˈkənˌsɛpt/ : Khái niệm thực thể

Going Concern Concept (noun) /ˈɡoʊɪŋ kənˈsɜrn ˈkənˌsɛpt/ : Khái niệm duy trì hoạt động

Revenue Recognition Principle (noun) /ˈrɛvənju ˌrɛkəɡˈnɪʃən ˈprɪnsəpəl/ : Nguyên tắc ghi nhận doanh thu

Prudence Principle (noun) /ˈpru�dəns ˈprɪnsəpəl/ : Nguyên tắc thận tr�ng

Consolidation Method (noun) /kənˌsɒlɪˈdeɪʃən ˈmɛθəd/ : Phương pháp tổng hợp

Tổng Hợp 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán

Bạn đang làm công việc kế toán cho một công ty nước ngoài với nhi�u nhân viên và các lãnh đạo đ�u là ngư�i nước ngoài. Tuy nhiên, vì vốn từ vựng chuyên ngành của bạn còn hạn chế, bạn thư�ng gặp khó khăn khi trao đổi công việc và viết các báo cáo kế toán bằng tiếng Anh. Hiểu rằng khó khăn này đối với các kế toán viên, NativeX xin mang đến cho bạn một loạt bài viết từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán. Hãy cùng mình xem dưới đây nhé:

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Từ vựng tiếng trung chuyên ngành Kế toán – kiểm toán

Mời bạn đọc tham khảo các từ vựng trong lĩnh vực kế toán – kiểm toán

+ Giảng viên tại khoa Tiếng Trung, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Y Dược, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Khoa học, Đại học Huế + Founder và giáo viên tại trung tâm Ngoại ngữ Học học học Tiếng Trung + Số học viên đã giảng dạy: 5000+

Hy vọng với bài viết này, vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề kế toán của bạn sẽ được cải thiện. Trung tâm tiếng trung SOFL chúc các bạn thành công!

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

Bài tập từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán

Dưới đây là một bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán cùng với đáp án. Hãy thử hoàn thành bài tập trước khi kiểm tra đáp án.

# Từ vựng tiếng Anh v� bảng cân đối kế toán, báo cáo tài chính

Tiêp tục, trong báo cáo tài chính sẽ có nhi�u  chủ đ� nh� hơn, ví dụ như cân đối kế toán, báo cáo tài chính. M�i bạn tham khảo danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán v� chủ đ� báo cáo tài chính nhé:

Assets (noun) /ˈæsɛts/ : Tài sản

Liabilities (noun) /ˌlaɪəˈbɪlətiz/ : Nợ phải trả

Equity (noun) /ˈɛkwɪti/ : Vốn chủ sở hữu

Current Assets (noun) /ˈkɜrənt ˈæsɛts/ : Tài sản lưu động

Fixed Assets (noun) /ˈfɪkst ˈæsɛts/ : Tài sản cố định

Current Liabilities (noun) /ˈkɜrənt ˌlaɪəˈbɪlətiz/ : Nợ ngắn hạn

Long-Term Liabilities (noun) /ˈlɔŋˌtɜrm ˌlaɪəˈbɪlətiz/ : Nợ dài hạn

Net Assets (noun) /nɛt ˈæsɛts/ : Tài sản ròng

Income Statement (noun) /ˈɪnˌkəm ˈsteɪtmənt/ : Báo cáo lợi nhuận

Cash Flow Statement (noun) /kæʃ floʊ ˈsteɪtmənt/ : Báo cáo dòng ti�n

Statement of Retained Earnings (noun) /ˈsteɪtmənt əv rɪˈteɪnd ˈɪrnɪŋz/ : Báo cáo v� lợi nhuận đã cất trữ

Audit Report (noun) /ˈɔdɪt rɪˈpɔrt/ : Báo cáo kiểm toán

Notes to Financial Statements (noun) /noʊts tu� faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənts/ : Ghi chú kèm theo báo cáo tài chính

Financial Reporting Standards (noun) /faɪˈnænʃəl rɪˈpɔrtɪŋ ˈstændərdz/ : Các tiêu chuẩn báo cáo tài chính

Comparative Financial Statements (noun) /kəmˈpærətɪv faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənts/ : Báo cáo tài chính so sánh

Financial Performance Analysis (noun) /faɪˈnænʃəl pərˈfɔrməns əˈnæləsɪs/ : Phân tích hiệu suất tài chính

Earnings Per Share (EPS) (noun) /ˈɜrnɪŋz pər ʃɛr/ : Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Financial Statement Footnotes (noun) /faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənt ˈfʊtˌnoʊts/ : Ghi chú dưới chân báo cáo tài chính